Characters remaining: 500/500
Translation

tử tế

Academic
Friendly

Từ "tử tế" trong tiếng Việt một tính từ, có nghĩatốt bụng, lịch sự, cẩn thận. "Tử tế" thường được dùng để miêu tả hành động hoặc thái độ của con người đối với nhau.

Định nghĩa
  1. Tốt bụng: Khi ai đó cư xử một cách thân thiện giúp đỡ người khác, ta có thể nói họ người "tử tế". dụ: "Anh ấy luôn giúp đỡ bạn , anh ấy rất tử tế."
  2. Kỹ càng, cẩn thận: Khi nói về cách ăn mặc hay hành động, "tử tế" có thể ám chỉ đến sự chỉn chu, gọn gàng. dụ: " ấy luôn ăn mặc tử tế khi đi làm."
dụ sử dụng
  1. Dùng trong đời sống hàng ngày:

    • "Chúng ta nên đối xử tử tế với mọi người xung quanh."
    • "Cậu ấy đã làm việc rất tử tế, nên được khen thưởng."
  2. Dùng trong tình huống trang trọng:

    • "Cảm ơn bạn đã tử tế giúp đỡ tôi trong lúc khó khăn."
    • "Hãy ăn mặc tử tế khi tham dự buổi lễ."
Biến thể từ liên quan
  • Tử tế có thể được kết hợp với các từ khác để tạo thành các cụm từ như "hành động tử tế" (hành động tốt bụng), "thái độ tử tế" (thái độ lịch sự).
  • Một số từ đồng nghĩa với "tử tế" bao gồm: "lịch sự", "hiền lành", "nhân hậu".
Các từ gần giống
  • Từ "đàng hoàng": Cũng có nghĩachỉn chu, nghiêm túc trong cách ăn mặc hay hành động. dụ: "Mặc đồ đàng hoàng khi đi phỏng vấn."
  • Từ "khéo léo": Thường chỉ sự khéo tay trong hành động, nhưng có thể liên quan đến việc làm điều đó một cách cẩn thận tinh tế.
Lưu ý

Khi sử dụng từ "tử tế", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh. Từ này thường được dùng để khen ngợi hoặc đánh giá tích cực. Trong một số trường hợp, bạn cũng có thể sử dụng để nhấn mạnh sự cần thiết của việc cư xử đúng mực.

  1. t, ph. 1. Tốt bụng : Ăn ở tử tế với nhau. 2. Kỹ càng, cẩn thận, đúng đắn : Ăn mặc tử tế.

Similar Spellings

Words Containing "tử tế"

Comments and discussion on the word "tử tế"